Công ty chống sét Thành Nam Việt chuyên phân phối dòng sản phẩm cọc tiếp địa nhập khẩu Ấn Độ với chất lượng cao và an toàn.
Cọc tiếp địa là một trong nhiều sản phẩm không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng hiện đại ngày nay. Chúng cung cấp giải pháp chống sét tuyệt đối cho các công trình tại nước ta.
Cọc tiếp địa mạ đồng có nhiều kích thước khác nhau phù hợp với đặc thù từng công trình như D14.2 dài 2,4 mét, D16 dài 2,4 mét hoặc 3 mét, D18 dài 2,5 hoặc 3 mét, D20 dài 2,5 hoặc 3 mét, D25 dài 2,5 hoặc 3 mét.
Ưu điểm của cọc tiếp địa bằng thép mạ đồng
- Cọc tiếp địa mạ đồng dùng lõi sắt có đường kính đa dạng từ 14.2 – 22 hoặc lớn hơn vì vậy người sử dụng có thể dễ dàng chọn lựa cho ngôi nhà và các công trình của mình.
- Cọc được mạ với tiêu chuẩn – 1 lớp kẽm và 1 lớp đồng. Lớp mạ dày và bóng rất đẹp và bắt mắt.
- Giải pháp kinh tế nhất giúp trở kháng tốt trong các công trình chống sét hiện nay. Nếu sử dụng tiếp địa bằng đồng nguyên khối sẽ rất đắt đỏ. Chi phí đội lên cản trở tới sự lựa chọn của chủ đẩu tư. Nếu sử dụng sắt hoặc thép sẽ không được bền như đồng nên phương án thép mạ đồng là giải pháp tối ưu
- Lượng cabon trong cọc thấp đảm bảo cho Cọc tiếp địa có khả năng chịu lực cao trong quá trình thi công đóng cọc và ép cọc
- Độ dày lớp mạ đạt tới 0.25mm (sử dụng đồng 99.95%)
Đường kính danh định (mm) | Chiều dài toàn cọc L (mm) | Kích thước đầu ren (mm) | Đường kính thực D (mm) | Chiều dài đầu ren L1 (mm) | Trọng lượng (kg) | Số lượng cọc/bó | Ghi chú |
1/2″ | 1200 | 9/16″ | 12.7 | 25 | 1.18 | 25 | |
1500 | 1.55 | 20 | |||||
1800 | 1.76 | 20 | |||||
2400 | 2.36 | 15 | |||||
5/8″ | 1200 | 5/8″ | 14.2 | 25 | 1.49 | 20 | |
1500 | 1.86 | 15 | |||||
1800 | 2.23 | 15 | |||||
2400 | 2.98 | 10 | |||||
3000 | 3.72 | 10 | |||||
1200 | 16 | 1.89 | 15 | ||||
1500 | 2.36 | 15 | |||||
1800 | 2.84 | 10 | |||||
2400 | 3.78 | 10 | |||||
3000 | 4.73 | 8 | |||||
1200 | 16mm | 14mm | 25 | 1.45 | 20 | ||
1500 | 1.81 | 15 | |||||
1800 | 2.17 | 15 | |||||
2400 | 2.9 | 10 | |||||
3000 | 4 | 8 | |||||
3/4″ | 1200 | 3/4″ | 17.2 | 30 | 2.19 | 15 | |
1500 | 2.73 | 15 | |||||
1800 | 3.27 | 10 | |||||
2400 | 4.35 | 5 | |||||
3000 | 5.44 | 5 |
Để biết thêm thông tin chi tiết các bạn có thể liên hệ
CÔNG TY CPTM và XNK THÀNH NAM VIỆT
Văn Phòng Giao Dịch: P1101,Tòa Nhà A1,Ngõ 214 Phố Nguyễn Xiển,Q.Thanh Xuân, HN
(Cách ngã tư Khuất Duy Tiến giao với Nguyễn Trãi khoảng 200m )
Văn Phòng Đại Diện: Số Nhà 39, Ngõ 207/77 Phố Bùi Xương Trạch,Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0246.292.38.32 — 0901.393.668